Characters remaining: 500/500
Translation

chủ mưu

Academic
Friendly

Từ "chủ mưu" trong tiếng Việt hai phần: "chủ" "mưu".

  1. I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu.
  2. II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại chủ mưu.

Comments and discussion on the word "chủ mưu"